Với đội ngũ nhân viên có trình độ cao đẳng, đại học trở lên, với các chuyên ngành luật học, kinh tế, quản trị kinh doanh, ngoại ngữ, các bạn lao động được đào tạo bài bản về ngoại ngữ và giáo dục định hướng và hỗ trợ các thủ tục xuất cảnh từ khi báo danh, đến lúc làm thủ tục xuất cảnh, đón sân bay, ở tại ký túc hay các thủ tục cần thiết khi đã nhập cảnh vào nước sở tại. Tất cả đều được thực hiện một cách chuyên nghiệp, bài bản, tuân theo pháp luật để người lao động có thể yên tâm làm việc.
DANH SÁCH NHÂN VIÊN NGHIỆP VỤ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
STT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ chuyên môn |
Số năm kinh nghiệm | Vị trí nghiệp vụ | ||
1 | Lê Thị Phương Trâm |
1985 | Cử nhân tiếng Trung Quốc |
15 năm | Người đại diện trước pháp luật | ||
2 | Nguyễn Thiện Thắng |
1978 | Cử nhân ĐH Công Nghiệp |
11 năm | Ký kết và thực hiện hợp đồng | ||
3 | Trần Thị Vân | 1995 | Cử nhân tiếng Trung Quốc - HSK5 |
6 năm | Khai thác thị trường Đài Loan | ||
4 | Lưu Đức Hạnh | 1988 | Cử nhân ngôn ngữ Tiếng Nhật |
3 năm | Khai thác thị trường Nhật Bản | ||
5 | Nguyễn Thị Nhung | 1989 | Cử nhân QTKD - Cử nhân kế toán |
6 năm | Giáo dục định hướng TT Đài Loan | ||
6 | Hà Đức Thịnh | 1983 | CĐ kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp |
11 năm | Giáo dục định hướng TT Nhật Bản | ||
7 | Phan Thị Thanh Hoài |
1992 | Cử nhân kế toán | 3 năm | Tuyển chọn lao động | ||
8 | Phạm Thị Yến | 1983 | Cử nhân ngôn ngữ tiếng Trung |
15 năm | Quản lý LĐ thị trường Đài Loan |
||
9 | Đào Văn Dũng | 1990 | Cử nhân ĐH Khoa học Kỹ thuật Điện tử |
3 năm | Quản lý LĐ thị trường Nhật Bản |
||
10 | Lê Hoàng | 1982 | Cử nhân quản trị kinh doanh |
1 năm | Thực hiện chế độ, chính sách đối với LĐ |
||
11 | Nguyễn Thị Thu | 1985 | Cử nhân kế toán |
12 năm | Thanh lý hợp đồng | ||
12 | Vũ Thị Linh | 1994 | Cao đẳng nội vụ - Thư ký VP |
3 năm | Hỗ trợ lao động sau khi về nước |